- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Công 工 (+2 nét)
- Pinyin:
Zuǒ
- Âm hán việt:
Tá
Tả
- Nét bút:一ノ一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸𠂇工
- Thương hiệt:KM (大一)
- Bảng mã:U+5DE6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 左
Ý nghĩa của từ 左 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 左 (Tá, Tả). Bộ Công 工 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一ノ一丨一). Ý nghĩa là: Bên trái, Phía đông, Họ “Tả”, Tiếng nói khiêm trong thư từ, Ở phía tay trái. Từ ghép với 左 : 向左轉 Quay về bên trái, 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông, 左右兩派 Hai phe tả và hữu, 越說越左 Càng nói càng sai, 你想左了 Anh nghĩ sai rồi Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
- Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
- Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
- Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
- Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
- Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
- Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
- Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Bên) trái
- 向左轉 Quay về bên trái
- 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông
* ③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp
- 越說越左 Càng nói càng sai
- 你想左了 Anh nghĩ sai rồi
- 左計 Kế dở
- 相左 Không hợp nhau
* ⑤ (văn) Không ngay chính, tà
* ⑥ (văn) Phía đông
- 江左 Phía đông sông
- 山左 Phía đông núi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên trái
- “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài
- “hướng tả chuyển” 向左轉 quay về bên trái
- “tiền hậu tả hữu” 前後左右 đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
* Phía đông
- “sơn tả” 山左 phía đông của núi
- “giang tả” 江左 phía đông của sông.
* Tiếng nói khiêm trong thư từ
- “dĩ ngu tá hữu” 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
Tính từ
* Ở phía tay trái
- “tả phương” 左方 phía trái
- “tả diện” 左面 mặt bên trái.
* Không chính đính
- “tả đạo hoặc chúng” 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
Động từ
* Làm trái lại, không hợp
- “ý kiến tương tả” 相左 ý kiến khác nhau.
* Chứng nghiệm
- “chứng tá” 證左 người làm chứng.
Phó từ
* Không đúng, không thích hợp
- “tả kế” 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
* Giáng xuống
- “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
* Sai, lệch
- “nhĩ tưởng tả liễu” 你想左了 anh nghĩ sai rồi
- “tha thuyết tả liễu” 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
- Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
- Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
- Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
- Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
- Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
- Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
- Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Bên) trái
- 向左轉 Quay về bên trái
- 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông
* ③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp
- 越說越左 Càng nói càng sai
- 你想左了 Anh nghĩ sai rồi
- 左計 Kế dở
- 相左 Không hợp nhau
* ⑤ (văn) Không ngay chính, tà
* ⑥ (văn) Phía đông
- 江左 Phía đông sông
- 山左 Phía đông núi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên trái
- “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài
- “hướng tả chuyển” 向左轉 quay về bên trái
- “tiền hậu tả hữu” 前後左右 đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
* Phía đông
- “sơn tả” 山左 phía đông của núi
- “giang tả” 江左 phía đông của sông.
* Tiếng nói khiêm trong thư từ
- “dĩ ngu tá hữu” 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
Tính từ
* Ở phía tay trái
- “tả phương” 左方 phía trái
- “tả diện” 左面 mặt bên trái.
* Không chính đính
- “tả đạo hoặc chúng” 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
Động từ
* Làm trái lại, không hợp
- “ý kiến tương tả” 相左 ý kiến khác nhau.
* Chứng nghiệm
- “chứng tá” 證左 người làm chứng.
Phó từ
* Không đúng, không thích hợp
- “tả kế” 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
* Giáng xuống
- “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
* Sai, lệch
- “nhĩ tưởng tả liễu” 你想左了 anh nghĩ sai rồi
- “tha thuyết tả liễu” 他說左了 anh ấy nói trật rồi.