- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+0 nét)
- Pinyin:
Xié
, Yè
- Âm hán việt:
Hiệt
- Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MBUC (一月山金)
- Bảng mã:U+9801
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 頁
-
Giản thể
页
-
Cách viết khác
𩑋
Ý nghĩa của từ 頁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頁 (Hiệt). Bộ Hiệt 頁 (+0 nét). Tổng 9 nét but (一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đầu., Đầu, sọ, Trang, tờ, Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện), Thành phiến mỏng, lớp, mảng. Từ ghép với 頁 : 第六頁 Trang thứ 6, “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đầu.
- Một tờ giấy gọi là nhất hiệt 一頁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện)
- “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
Tính từ
* Thành phiến mỏng, lớp, mảng
- “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.