Các biến thể (Dị thể) của 任
仼
妊 賃 𢓩
Đọc nhanh: 任 (Nhiệm, Nhâm, Nhậm). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨ノ一丨一). Ý nghĩa là: 2. chịu đựng, 3. để mặc cho, 4. chủ nhiệm, Sự việc phải đảm đương, Chức việc, chức vị. Từ ghép với 任 : 信任 Tin, tín nhiệm, 王甚任之 Nhà vua rất tín nhiệm ông ta (Sử kí), 被任爲廠長 Được cử làm giám đốc nhà máy, 任市長 Đảm nhiệm chức thị trưởng, 任守備 Làm nhiệm vụ phòng thủ Chi tiết hơn...
- “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
Trích: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. Sử Kí 史記
- “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
Trích: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. Sử Kí 史記
- “Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ” 然不能任屬賢將, 此特匹夫之勇耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
Trích: “tri nhân thiện nhậm” 知人善任 biết người khéo dùng. Sử Kí 史記