- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Shù
- Âm hán việt:
Thú
Thúc
- Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:DL (木中)
- Bảng mã:U+675F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 束
Ý nghĩa của từ 束 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 束 (Thú, Thúc). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Buộc, bó lại, Lượng từ: gói, bó, bó, buộc, Buộc, bó lại, Lượng từ: gói, bó. Từ ghép với 束 : 腰束皮帶 Lưng thắt dây da, 一束鮮花 Một bó hoa tươi, 束手束腳 Bó tay bó chân, 約束 Ràng buộc Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, bó lại, như thúc thủ 束手 bó tay.
- Bó, như thúc thỉ 束矢 bó tên, thúc bạch 束帛 bó lụa, v.v.
- Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc 一束 một thúc. Ðời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu 束脩 vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
- Một âm là thú. Hạn chế, như ước thú 約束 cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc, như ước thú bất nghiêm 約束不嚴 coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, bó lại
- “Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san” 拴束了行李, 作別了三位頭領下山 (Đệ tam thập nhị hồi) Buộc hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
Trích: “thúc thủ” 束手 bó tay. Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Lượng từ: gói, bó
- Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là “thúc tu” 束脩. Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là “thúc tu”.
Trích: “thúc thỉ” 束失 bó tên, “thúc bạch” 束帛 bó lụa. § Ghi chú
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Buộc, bó lại, như thúc thủ 束手 bó tay.
- Bó, như thúc thỉ 束矢 bó tên, thúc bạch 束帛 bó lụa, v.v.
- Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc 一束 một thúc. Ðời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu 束脩 vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
- Một âm là thú. Hạn chế, như ước thú 約束 cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc, như ước thú bất nghiêm 約束不嚴 coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (loại) Bó
- 一束鮮花 Một bó hoa tươi
- 束帛 Bó lụa
- 束脩 Bó nem
* ③ Bó buộc
- 束手束腳 Bó tay bó chân
- 約束 Ràng buộc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buộc, bó lại
- “Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san” 拴束了行李, 作別了三位頭領下山 (Đệ tam thập nhị hồi) Buộc hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
Trích: “thúc thủ” 束手 bó tay. Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Lượng từ: gói, bó
- Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là “thúc tu” 束脩. Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là “thúc tu”.
Trích: “thúc thỉ” 束失 bó tên, “thúc bạch” 束帛 bó lụa. § Ghi chú