• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Yáng
  • Âm hán việt: Dương
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘昜
  • Thương hiệt:QAMH (手日一竹)
  • Bảng mã:U+63DA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 揚

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠭲 𢾙 𣈟

Ý nghĩa của từ 揚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dương). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Giơ lên, bốc lên, Phô bày, Khen, xưng tụng, Truyền bá, lan ra, Tiến cử. Từ ghép với : Vung roi, Tung bay, Tuyên dương, Khen ngợi, Bày cái tốt ra cho thấy Chi tiết hơn...

Dương

Từ điển phổ thông

  • 1. dơ lên, giương lên, bay lên
  • 2. Dương Châu 揚州

Từ điển Thiều Chửu

  • Giơ lên, bốc lên, như thuỷ chi dương ba nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần gió chưng bốc bụi lên, v.v.
  • Khen, như xưng dương khen ngợi, du dương tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giương, giương cao

- Vung roi

* ② Bay bổng, phất phơ

- Tung bay

* ③ Truyền ra

- Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố

* ④ Khen

- Tuyên dương

- Khen ngợi

* ⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết)

- Bày cái tốt ra cho thấy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giơ lên, bốc lên

- “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” , (Từ Thức tiên hôn lục ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.

Trích: “dương thủ” giơ tay. Nguyễn Dư

* Phô bày

- “Ẩn ác nhi dương thiện” Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.

Trích: Trung Dung

* Khen, xưng tụng

- “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” , 使, (Diệp sinh ) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.

Trích: “xưng dương” khen ngợi, “du dương” tấm tắc khen hoài. Liêu trai chí dị

* Truyền bá, lan ra

- “dương danh quốc tế” truyền ra cho thế giới biết tên.

* Tiến cử
* Khích động
* Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc)

- “bá dương” sảy rẽ.

Danh từ
* Họ “Dương”
Phó từ
* Vênh vang, đắc ý

- “dương dương” vênh vang.