- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
- Pinyin:
Mù
- Âm hán việt:
Mục
- Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰牜攵
- Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
- Bảng mã:U+7267
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 牧
Ý nghĩa của từ 牧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牧 (Mục). Bộ Ngưu 牛 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ一丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. chăn nuôi, Chỗ chăn., Chăn nuôi súc vật, Tu dưỡng, nuôi dưỡng, Cai trị, thống trị. Từ ghép với 牧 : 牧羊 Chăn cừu, chăn dê, “mục tràng” 牧場 bãi chăn thả súc vật, “mục địa” 牧地 vùng đất chăn nuôi súc vật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chăn nuôi
- 2. người chăn gia súc
Từ điển Thiều Chửu
- Kẻ chăn giống muông.
- Chăn nuôi đất ngoài cõi.
- Chỗ chăn.
- Nuôi, như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
- Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
- Quan coi thuyền bè.
- Ðịnh bờ cõi ruộng.
- Con bò bụng đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chăn nuôi
- 游牧 Du mục
- 牧羊 Chăn cừu, chăn dê
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chăn nuôi súc vật
- “Quật hào bất đáo thủy, Mục mã dịch diệc khinh” 掘壕不到水, 牧馬役亦輕 (Tân An lại 新安吏) Đào hào không tới nước, Việc chăn ngựa cũng khinh suất.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Tu dưỡng, nuôi dưỡng
- “Khiêm khiêm quân tử, Ti dĩ tự mục dã” 謙謙君子, 卑以自牧也 (Khiêm quái 謙卦) Nhún nhường bậc quân tử, Khiêm cung để nuôi dưỡng (đức của mình).
Trích: Dịch Kinh 易經
* Cai trị, thống trị
- “Bệ hạ dĩ hiếu an tông miếu, dĩ nhân mục lê thứ” 陛下以孝安宗廟, 以仁牧黎庶 (Bùi Lân truyện 裴潾傳) Bệ hạ lấy đức hiếu để trị yên tông miếu, lấy đức nhân để cai trị thứ dân.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Danh từ
* Người chăn nuôi súc vật
- “Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao” 牧笛一聲天月高 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Nơi chăn nuôi súc vật
- “mục tràng” 牧場 bãi chăn thả súc vật
- “mục địa” 牧地 vùng đất chăn nuôi súc vật.
* Quan đứng đầu một việc
- “Mệnh chu mục phúc chu” 命舟牧覆舟 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan coi thuyền đánh lật thuyền.
Trích: “châu mục” 州牧 quan trưởng một châu. Lễ Kí 禮記