- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
- Pinyin:
Hòu
- Âm hán việt:
Hấu
Hậu
- Nét bút:ノノ丨フフ丶ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HOVIE (竹人女戈水)
- Bảng mã:U+5F8C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 後
-
Giản thể
后
-
Cách viết khác
𢔏
𨒥
Ý nghĩa của từ 後 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 後 (Hấu, Hậu). Bộ Xích 彳 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ丨フフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Sau (thời gian), Sau (không gian, vị trí), Con cháu, Họ “Hậu”, Sau này (thời gian chưa đến). Từ ghép với 後 : Đối với “tiên” 先, “hậu thiên” 後天 ngày kia, “hậu đại” 後代 đời sau, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau., “hậu bán đoạn” 後半段 nửa khúc sau Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後.
- Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
- Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau.
- Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sau (không gian, vị trí)
- “bối hậu” 背後 đằng sau lưng, “thôn hậu” 村後 sau làng, “địch hậu” 敵後 phía sau quân địch.
- “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.
Trích: Trần Tử Ngang 陳子昂
* Con cháu
- “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Tính từ
* Sau này (thời gian chưa đến)
- “hậu thiên” 後天 ngày kia
- “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau.
* Ở đằng sau (vị trí gần đuôi)
- “hậu bán đoạn” 後半段 nửa khúc sau
Phó từ
* Sau, muộn, chậm
- “tiên lai hậu đáo” 先來後到 đi trước đến sau
- “hậu lai cư thượng” 後來居上 đi sau vượt trước.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後.
- Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
- Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau.
- Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Con cháu, con nối dòng, đời sau
- 無後 Không có con cháu nối dõi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sau (không gian, vị trí)
- “bối hậu” 背後 đằng sau lưng, “thôn hậu” 村後 sau làng, “địch hậu” 敵後 phía sau quân địch.
- “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.
Trích: Trần Tử Ngang 陳子昂
* Con cháu
- “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Tính từ
* Sau này (thời gian chưa đến)
- “hậu thiên” 後天 ngày kia
- “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau.
* Ở đằng sau (vị trí gần đuôi)
- “hậu bán đoạn” 後半段 nửa khúc sau
Phó từ
* Sau, muộn, chậm
- “tiên lai hậu đáo” 先來後到 đi trước đến sau
- “hậu lai cư thượng” 後來居上 đi sau vượt trước.