- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
- Pinyin:
Cì
- Âm hán việt:
Thứ
Tư
- Nét bút:丶一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰冫欠
- Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
- Bảng mã:U+6B21
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 次
-
Cách viết khác
𠕞
𠤣
𠤫
𣄭
𣬌
𦮏
Ý nghĩa của từ 次 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 次 (Thứ, Tư). Bộ Khiếm 欠 (+2 nét). Tổng 6 nét but (丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Xếp bày., Loài, bực., Kém, thường (phẩm chất), Bậc hai, phó, sau, Cấp, bậc, thứ tự. Từ ghép với 次 : 次子 Con thứ hai, 再其次 Sau nữa, 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm, 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên, 多次 Nhiều đợt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
- 2. thứ bậc, lần, lượt
Từ điển Thiều Chửu
- Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
- Xếp bày.
- Thứ bực, như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
- Lần, như nhất thứ 一次 một lần.
- Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次.
- Chỗ, nơi, như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v.
- Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại.
- Ðến, như thứ cốt 次骨 đến xương.
- Tháo thứ 造次 vội vàng.
- Loài, bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thứ hai, bậc kế, bậc thứ, sau, còn thì
- 次子 Con thứ hai
- 再其次 Sau nữa
- 惟有德者能以寬服民,其次莫如猛 Chỉ kẻ có đức mới có thể lấy chính sách khoan dung làm cho dân phục, kế đó không gì bằng chính sách mạnh (Tả truyện)
* ② Kém, tồi, xấu
- 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm
* ③ Thứ tự
- 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên
* ④ Lần, đợt, lượt
- 多次 Nhiều đợt
- 一天三次 Mỗi ngày ba lần
- 觀衆十萬人次 Mười vạn lượt người đến xem
* ⑤ (hoá) Non
- 次氯酸 Axit clo non (Hclo)
* ⑥ Trọ (trong lúc đi xa)
- 旅次 Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa)
* ⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong
- 差次 Chỗ phải sai tới
- 船次 Trong thuyền
- 胸次 Trong lòng
- 言次 Trong lời nói
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Kém, thường (phẩm chất)
- “thứ hóa” 次貨 hàng loại thường
- “thứ phẩm” 次品 phẩm chất kém.
* Bậc hai, phó, sau
- “thứ tử” 次子 con thứ, “thứ niên” 次年 năm sau.
Trích: Như
Danh từ
* Cấp, bậc, thứ tự
- “y thứ tiền tiến” 依次前進 theo thứ tự tiến lên.
* Hàng, đội ngũ
- “Thất thứ phạm lệnh, tử” 失次犯令, 死 (Tấn ngữ tam 晉語三) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết.
Trích: Quốc ngữ 國語
* Quan chức, chức vị
- “Khác cư quan thứ” 恪居官次 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Kính trọng quan chức.
Trích: Tả truyện 左傳
* Chỗ nghỉ trọ (trên đường)
- “khách thứ” 客次 chỗ cho khách ở trọ
- “chu thứ” 舟次 thuyền trọ.
* Chỗ, nơi
- “Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ” 喜怒哀樂不入于胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng.
Trích: “sai thứ” 差次 chỗ phải sai tới, “hung thứ” 胸次 chỗ ngực, trong lòng. Trang Tử 莊子
* Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt
- “đệ tam thứ đoạn khảo” 第三次段考 giai đoạn khảo thí thứ ba.
Động từ
* Ở bậc dưới, đứng hạng sau
- “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Trọ, nghỉ dọc đường
- “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
Trích: “lữ thứ” 旅次 ngủ trọ. Khuất Nguyên 屈原
* Sắp xếp (theo thứ tự)
- “Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện” 元王亦次之詩傳 (Sở Nguyên Vương truyện 楚元王傳) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện.
Trích: Hán Thư 漢書
* Đến
- “Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi” 朝發晉京陽, 夕次金谷湄 (Kim Cốc tập tác thi 金谷集作詩) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.
Trích: “thứ cốt” 次骨 đến xương. Phan Nhạc 潘岳