• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bình
  • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰并瓦
  • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
  • Bảng mã:U+74F6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瓶

  • Cách viết khác

    𤬮 𤭅 𦉇 𪋋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 瓶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bình). Bộ Ngoã (+6 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa, Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng, Lượng từ: bình, lọ, chai, Họ “Bình”. Từ ghép với : Một chai rượu, Phích nước (nóng)., “hoa bình” bình hoa, “tửu bình” bình rượu., “lưỡng bình ti tửu” hai chai bia. Chi tiết hơn...

Bình

Từ điển phổ thông

  • cái bình, cái lọ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bình, lọ, chai, phích

- Một chai rượu

- Lọ mực

- Phích nước (nóng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa

- “Bình chi khánh hĩ” (Tiểu nhã , Lục nga ) Bình cạn sạch rồi. Bạch Cư Dị

Trích: Thi Kinh

* Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng

- “hoa bình” bình hoa

- “tửu bình” bình rượu.

* Lượng từ: bình, lọ, chai

- “lưỡng bình ti tửu” hai chai bia.

* Họ “Bình”