- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiā
, Qié
- Âm hán việt:
Cà
Gia
Già
- Nét bút:一丨丨フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹加
- Thương hiệt:TKSR (廿大尸口)
- Bảng mã:U+8304
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 茄
Ý nghĩa của từ 茄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茄 (Cà, Gia, Già). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Cuống sen, rò sen, Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy, § Thông 荷, Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc, 1. cây cà. Từ ghép với 茄 : “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket., tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié]., “tuyết gia” 雪茄 cigar, “gia khắc” 茄克 jacket. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cuống sen, rò sen
- “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
Trích: Hà Yến 何晏
* Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc
Từ điển phổ thông
- 1. cây cà
- 2. cuống sen, giò sen
Từ điển Thiều Chửu
- Cây cà. Như ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.
- Cuống sen, giò sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 雪茄
- tuyết gia [xuâjia] Xì gà. Xem 茄 [qié].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cuống sen, rò sen
- “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” 茄密倒植, 吐被芙蕖 (Cảnh Phúc điện phú 景福殿賦).
Trích: Hà Yến 何晏
* Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy
* Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cà
- 番茄 Cà chua. Cg. 西紅柿 [xihóngshì]