- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
- Pinyin:
Zūn
- Âm hán việt:
Tuân
- Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶尊
- Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
- Bảng mã:U+9075
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 遵
Ý nghĩa của từ 遵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遵 (Tuân). Bộ Sước 辵 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. lần theo, Lần theo., Thuận theo, đi theo, Noi theo, y chiếu. Từ ghép với 遵 : 遵紀 Tuân theo kỉ luật, 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc, 遵大路而行 Theo đường cái mà đi., “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lần theo
- 2. noi theo, tuân theo
Từ điển Thiều Chửu
- Lần theo.
- Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo
- 遵紀 Tuân theo kỉ luật
- 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc
- 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thuận theo, đi theo
- “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Noi theo, y chiếu
- “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.