• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Lực 力 (+17 nét)
  • Pinyin: Quàn
  • Âm hán việt: Khuyến
  • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰雚力
  • Thương hiệt:TGKS (廿土大尸)
  • Bảng mã:U+52F8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 勸

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 勸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khuyến). Bộ Lực (+17 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: khuyên bảo, Khuyên bảo, Mời, Khích lệ. Từ ghép với : Khuyên anh ta đừng uống rượu, Khuyên can, khuyên ngăn, Khuyến học., “khuyến giới” khuyên răn, “khuyến đạo” khuyên bảo dẫn dắt. Chi tiết hơn...

Khuyến

Từ điển phổ thông

  • khuyên bảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Khuyên, lấy lời mềm mại khuyên rủ người ta theo mình gọi là khuyến.
  • Khuyên gắng, như khuyến miễn lấy lời hay khuyên cho người cố lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khuyên

- Khuyên anh ta đừng uống rượu

- Khuyên can, khuyên ngăn

* ② Khuyến khích

- Khuyến học.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khuyên bảo

- “khuyến giới” khuyên răn

- “khuyến đạo” khuyên bảo dẫn dắt.

* Mời

- “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” , 西 (Vị Thành khúc ) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.

Trích: “khuyến tửu” mời uống rượu. Vương Duy

* Khích lệ

- “khuyến hữu công” khuyến khích người có công

- “khuyến miễn” lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.