• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Mó , Mú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木莫
  • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
  • Bảng mã:U+6A21
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 模

  • Cách viết khác

    𡆶 𡘲 𣝶 𤏠

Ý nghĩa của từ 模 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mô). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 2. mô phỏng, 3. gương mẫu, Khuôn mẫu, “Mô dạng” hình dạng, dáng điệu, Họ “Mô”. Từ ghép với : Gương mẫu, mẫu mực, 仿 Bắt chước, phỏng theo, Anh hùng lao động, lao động gương mẫu, Nét chữ mờ (mờ), Mê man Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khuôn bằng gỗ
  • 2. mô phỏng
  • 3. gương mẫu
  • 4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mô, khuôn mẫu

- Mô hình

- Gương mẫu, mẫu mực

* ② Mô phỏng

- 仿 Bắt chước, phỏng theo

* ③ Gương mẫu (anh hùng)

- Anh hùng lao động, lao động gương mẫu

* 模糊mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa

- Nét chữ mờ (mờ)

- Mê man

- Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ

- b. Lẫn lộn. Cv. . Xem [mú].

* Khuôn

- Khuôn chì

- Khuôn đồng. Xem [mó].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuôn mẫu

- “mô phạm” khuôn mẫu, chỉ ông thầy

- “giai mô” kiểu mẫu.

* “Mô dạng” hình dạng, dáng điệu

- “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便, (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.

Trích: Thủy hử truyện

* Họ “Mô”
Động từ
* Bắt chước, phỏng theo

- “mô phỏng” 仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.

Tính từ
* Không rõ ràng

- “mô hồ” lờ mờ. § Tục viết là .