• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻖夌
  • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
  • Bảng mã:U+9675
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 陵

  • Cách viết khác

    𠡭 𨹧 𨺶 𨻎 𨻪

Ý nghĩa của từ 陵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lăng). Bộ Phụ (+8 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. gò, đồi, 2. mộ của vua, 3. bỏ nát, Lên., Tôi đồ sắt.. Từ ghép với : Nay đồi mai lũng, Lăng vua Tự Đức, Viếng mộ, “lăng tẩm” ., “lăng tiết” vượt bực. Chi tiết hơn...

Lăng

Từ điển phổ thông

  • 1. gò, đồi
  • 2. mộ của vua
  • 3. bỏ nát

Từ điển Thiều Chửu

  • Đống đất to, cái gò.
  • Mả vua. Nhà Tần gọi mả vua là sơn . Nhà Hán gọi là lăng .
  • Lấn hiếp. Như sách Trung dung nói Tại thượng vị bất lăng hạ ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
  • Vượt qua. Như lăng tiết vượt bực.
  • Bỏ nát. Như lăng di tàn nát, lăng trì tội xẻo thịt ra từng mảnh.
  • Lên.
  • Tôi đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò lớn, đồi

- Nay đồi mai lũng

* ② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa)

- Lăng vua Tự Đức

- Viếng mộ

* ③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp

- Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung)

* ⑥ (văn) Mục nát

- Tan nát

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đống đất to, gò
* Mả vua

- “lăng tẩm” .

- “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” (Cựu Hứa đô ) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.

Trích: Nguyễn Du

* Họ “Lăng”
Động từ
* Lấn hiếp

- “Tại thượng vị bất lăng hạ” Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.

Trích: Trung Dung

* Vượt qua

- “lăng tiết” vượt bực.

* Bỏ nát

- “lăng di” tàn nát

- “lăng trì” tội xẻo thịt ra từng mảnh.

* Lên

- “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” , Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.

Trích: Bắc Ngụy

* Tôi đồ sắt