- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
- Pinyin:
Zài
- Âm hán việt:
Tái
- Nét bút:一丨フ丨一一
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿱一冉
- Thương hiệt:MGB (一土月)
- Bảng mã:U+518D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 再
Ý nghĩa của từ 再 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 再 (Tái). Bộ Quynh 冂 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一丨フ丨一一). Ý nghĩa là: 2. làm lại, Hai, lại, nhiều lần, Hãy, sẽ, Hơn. Từ ghép với 再 : 一再表示 Bày tỏ nhiều lần, 再考慮 Suy nghĩ lại, 再說一遍 Nhắc lại lần nữa, 吃完飯再回去 Ăn cơm xong hãy về, 以後再說 Sau này sẽ hay Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lại, lần nữa
- 2. làm lại
Từ điển Thiều Chửu
- Hai, lại, như tái tam 再三 luôn mãi, tái phạm 再犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhiều lần, lại, nữa
- 一再表示 Bày tỏ nhiều lần
- 再考慮 Suy nghĩ lại
- 再說一遍 Nhắc lại lần nữa
* ③ Hơn
- 再小一點就好了 Bé hơn tí nữa thì càng hay
- 再好沒有了 Không còn gì tốt hơn.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Hai, lại, nhiều lần
- “tái phạm” 再犯 lại phạm lần nữa
- “tái tiếu” 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
* Hãy, sẽ
- “Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng” 且住幾時, 卻再商量 (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Hơn
- “Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng” 忒粗忒長些, 再短細些方可用 (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.
Trích: “tái hảo một hữu liễu” 再好沒有了 không còn gì tốt hơn. Tây du kí 西遊記