• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phú
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一一丨一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰貝武
  • Thương hiệt:BCMPM (月金一心一)
  • Bảng mã:U+8CE6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賦

  • Cách viết khác

    𧵐 𧶣 𧷲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phú). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thuế, 3. bài phú, Trưng thu, Cấp cho, giao cho, thụ bẩm, Ngâm vịnh, làm thơ văn. Từ ghép với : Làm một bài thơ., “phú liễm” thu thuế., “thuế phú” thuế má, “điền phú” thuế ruộng., “Phú” là bày tỏ thẳng sự việc. Chi tiết hơn...

Phú

Từ điển phổ thông

  • 1. cho, ban cho
  • 2. thuế
  • 3. bài phú

Từ điển Thiều Chửu

  • Thu thuế, thu lấy những hoa lợi ruộng nương của dân để chi việc nước gọi là phú thuế . Ngày xưa thu thuế để nuôi lính cũng gọi là phú.
  • Cấp cho, phú cho, bẩm phú bẩm tính trời cho.
  • Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi , một lối văn đối nhau có vần gọi là phú.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Làm thơ

- Làm một bài thơ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trưng thu

- “phú liễm” thu thuế.

* Cấp cho, giao cho, thụ bẩm

- “Thái hoàng Thái hậu chiếu ngoại gia Vương Thị điền phi trủng oanh, giai dĩ phú bần dân” , (Ai Đế kỉ ) Thái hoàng Thái hậu ban bảo ngoại gia Vương Thị đem ruộng đất, trừ ra mồ mả, đều cấp cho dân nghèo.

Trích: “thiên phú dị bẩm” trời bẩm cho tư chất khác thường. Hán Thư

* Ngâm vịnh, làm thơ văn

- “Khuất Nguyên phóng trục, nãi phú Li Tao” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Khuất Nguyên bị phóng trục, mới sáng tác Li Tao.

Trích: Tư Mã Thiên

* Ban bố, phân bố

- “Minh mệnh sử phú” 使 (Đại nhã , Chưng dân ) Để cho những mệnh lệnh sáng suốt được truyền bá.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Thuế

- “thuế phú” thuế má

- “điền phú” thuế ruộng.

* Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh

- “Phú” là bày tỏ thẳng sự việc.

* Tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng vể tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều

- “Tiền Xích Bích phú” của Tô Thức .

* Tư chất, bẩm tính

- “bẩm phú” bẩm tính trời cho.