• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
  • Pinyin: Chū
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰衤刀
  • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
  • Bảng mã:U+521D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 初

  • Cách viết khác

    𠁉 𠜆 𠫎 𡔈 𢀯 𢀰 𣦂 𥘉 𥘨

Ý nghĩa của từ 初 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sơ). Bộ đao (+5 nét), y (+2 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Mới, trước., Ban đầu, lúc đầu, Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười), Họ “Sơ”, Lần đầu, lần thứ nhất. Từ ghép với : Ban đầu, thoạt tiên, Đầu tháng, Mặt trời mới mọc, Lệnh vừa ban xuống, Gặp mặt lần đầu tiên Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lần đầu, vừa mới, bắt đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Mới, trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầu

- Ban đầu, thoạt tiên

- Đầu năm

- Đầu tháng

* ② Mới, vừa

- Mặt trời mới mọc

- Lệnh vừa ban xuống

* ③ Lần đầu, lần thứ nhất

- Gặp mặt lần đầu tiên

- Lên sân khấu lần thứ nhất

* ④ Trước, từ trước, lúc đầu

- Thân thiện như trước

* ⑤ Mồng, mùng

- Mồng hai

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ban đầu, lúc đầu

- “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. Đào Uyên Minh

Trích: Thi Kinh

* Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười)

- “sơ nhị” mồng hai.

* Họ “Sơ”
Tính từ
* Lần đầu, lần thứ nhất

- “sơ thứ kiến diện” lần đầu gặp mặt

- “sơ dân” dân thượng cổ.

* Vốn, xưa nay, bổn lai

- “sơ nguyện” nguyện vọng ban đầu

- “sơ tâm” bổn ý, ý từ đầu.

Phó từ
* Từ trước, trước

- “Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân” , (Ẩn Công nguyên niên ) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.

Trích: Tả truyện

* Mới, vừa

- “Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường” , 滿 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc ) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.

Trích: “sơ sanh” mới sinh, “sơ hàn” chớm lạnh. Đỗ Phủ