- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Jī
, Jí
- Âm hán việt:
Kích
- Nét bút:一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱𣪠手
- Thương hiệt:JEQ (十水手)
- Bảng mã:U+64CA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 擊
-
Giản thể
击
-
Cách viết khác
撃
撽
覡
Ý nghĩa của từ 擊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擊 (Kích). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Đánh, gõ, Đánh nhau, công kích, Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi, Giết, đánh chết, Chạm, đụng. Từ ghép với 擊 : 擊鼓 Đánh trống, 擊一猛掌 Đập mạnh một cái, 聲東擊西 Dương đông kích tây, 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ, 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, như kích cổ 擊鼓 đánh trống.
- Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v.
- Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đánh, đập
- 擊鼓 Đánh trống
- 擊一猛掌 Đập mạnh một cái
* ② Công kích, đánh bằng võ khí
- 聲東擊西 Dương đông kích tây
* ④ Đập vào
- 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, gõ
- “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
Trích: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. Thủy hử truyện 水滸傳
* Đánh nhau, công kích
- “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh
- “tập kích” 襲擊 đánh lén.
* Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi
* Giết, đánh chết
- “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
Trích: Sử Kí 史記
* Chạm, đụng
- “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
Trích: Sử Kí 史記
* Đập cánh bay lượn
- “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷