• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
  • Pinyin: Niú
  • Âm hán việt: Ngưu
  • Nét bút:ノ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HQ (竹手)
  • Bảng mã:U+725B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 牛

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 牛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngưu). Bộ Ngưu (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. con trâu, 2. sao Ngưu, Con trâu., Sao Ngưu., Con bò. Từ ghép với : Đấu bò tót, Chăn trâu Chi tiết hơn...

Ngưu

Từ điển phổ thông

  • 1. con trâu
  • 2. sao Ngưu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con trâu.
  • Sao Ngưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (động) Trâu bò

- Bò đực

- Đấu bò tót

- Chăn trâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con bò
* Sao “Ngưu”
* Họ “Ngưu”
Tính từ
* Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh

- “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” , (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.

Trích: “ngưu tính” bướng bỉnh. Hồng Lâu Mộng