Đọc nhanh:牛 (Ngưu). Bộ Ngưu 牛 (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. con trâu, 2. sao Ngưu, Con trâu., Sao Ngưu., Con bò. Từ ghép với 牛 : 鬥牛 Đấu bò tót, 放牛 Chăn trâu Chi tiết hơn...
- “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” 眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.