Các biến thể (Dị thể) của 宜
㝖 冝 𠖃 𠣨 𡧧 𡨆 𡪀 𡪏
宐
Đọc nhanh: 宜 (Nghi). Bộ Miên 宀 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Hòa hợp, hòa thuận, Làm cho hòa thuận, thân thiện, Thích hợp, Làm cho thích nghi, Cùng hưởng. Từ ghép với 宜 : 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp, 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng, 不亦宜乎? Chẳng cũng nên ư!, 不宜如此 Không nên như thế, 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá Chi tiết hơn...
- 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp
- 之子于歸,宜其室家 Cô kia về nhà chồng, hợp với gia đình nhà chồng (Thi Kinh)
- 曲者宜爲輪 Cái cong thì thích hợp làm xe (Tiềm phu luận)
- 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng
- 世易時移,變法宜矣 Thời thế biến đổi, thì việc cải cách cũng phải làm cho thích hợp (Lã thị Xuân thu)