- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
- Pinyin:
Gǔ
- Âm hán việt:
Cổ
- Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰壴支
- Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
- Bảng mã:U+9F13
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鼓
Ý nghĩa của từ 鼓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼓 (Cổ). Bộ Cổ 鼓 (+0 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: 1. cái trống, 2. gảy đàn, Cái trống., Ðánh trống., Gảy, khua.. Từ ghép với 鼓 : 銅鼓 Trống đồng, 更鼓 Trống canh, 波浪鼓岸 Sóng vỗ vào bờ, 鼓足幹勁 Cổ vũ lòng hăng hái., 大肆鼓吹 Ra sức thổi phồng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái trống.
- Ðánh trống.
- Gảy, khua.
- Quạt lên, cổ động.
- Trống canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trống
- 銅鼓 Trống đồng
- 更鼓 Trống canh
* ③ Đánh, gảy, khua, làm cho kêu, vỗ
- 鼓琴Đánh đàn
- 波浪鼓岸 Sóng vỗ vào bờ
* ④ (Làm) phấn khởi lên (hăng lên), cổ vũ, cổ động, kích thích
- 鼓足幹勁 Cổ vũ lòng hăng hái.
* 鼓吹cổ xuý [gưchui] a. Tuyên truyền, quảng cáo, cổ xúy; b. Thổi phồng, tán tụng, tâng bốc
* ⑤ Gồ lên, phồng ra, lồi lên
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái trống
- “Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt” 鼓鼙聲動長城月 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨
Động từ
* Gảy, khua, vỗ
- “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
Trích: Trang Tử 莊子