- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Róng
- Âm hán việt:
Vinh
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⿱炏冖木
- Thương hiệt:FFBD (火火月木)
- Bảng mã:U+69AE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 榮
-
Cách viết khác
栄
滎
𠡋
-
Giản thể
荣
Ý nghĩa của từ 榮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 榮 (Vinh). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Mái cong., Tươi tốt., Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc, Giàu sang, hiển đạt, Vẻ vang. Từ ghép với 榮 : 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo, 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên, 繁榮 Phồn vinh, 華榮 Vinh hoa, hiển vinh, 光榮 Vinh quang, vẻ vang Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mái cong.
- Tươi tốt.
- Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v.
- Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí.
- Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tốt tươi
- 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo
- 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên
* ② Thịnh vượng
- 繁榮 Phồn vinh
- 華榮 Vinh hoa, hiển vinh
* ③ Vinh quang
- 光榮 Vinh quang, vẻ vang
- 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc
* Giàu sang, hiển đạt
- “vinh hoa phú quý” 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
Phó từ
* Vẻ vang
- “ý cẩm vinh quy” 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
Danh từ
* Phần hai đầu mái nhà cong lên
* Máu
- “vinh vệ” 榮衞 “vinh” là máu
* Hoa
- “Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư” 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
Trích: Văn tuyển 文選
* Cây “vinh”, tên riêng của cây đồng