• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
  • Pinyin: Zhōu
  • Âm hán việt: Chu Châu
  • Nét bút:ノノフ丶一丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
  • Bảng mã:U+821F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 舟

  • Cách viết khác

    𣍝

Ý nghĩa của từ 舟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chu, Châu). Bộ Chu (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cái thuyền, Ðeo., Thuyền, đò, Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén, Họ “Chu”. Từ ghép với : Thuyền con, Thuyền gỗ bách, Khắc thuyền tìm gươm, Thuyền con, Thuyền gỗ bách Chi tiết hơn...

Chu
Châu

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti , Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
  • Cái đài đựng chén.
  • Ðeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuyền, đò

- Thuyền con

- Thuyền gỗ bách

- Khắc thuyền tìm gươm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuyền, đò

- “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” , (Chu hành tức sự ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ

Trích: Nguyễn Du

* Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén
* Họ “Chu”
Động từ
* Đi thuyền
* Đeo, mang

- “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • cái thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuyền, đò

- Thuyền con

- Thuyền gỗ bách

- Khắc thuyền tìm gươm