• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Xiē , Xuē
  • Âm hán việt: Tiết
  • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹⿰𠂤辛
  • Thương hiệt:THRJ (廿竹口十)
  • Bảng mã:U+859B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 薛

  • Cách viết khác

    𤟜 𦵮 𧀼 𧃎

Ý nghĩa của từ 薛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiết). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cỏ tiết, 3. họ Tiết, Cỏ tiết., Cỏ “tiết” (Artemisia absinthium), Nước “Tiết” , một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh “Sơn Đông” . Từ ghép với : “Tiết Nhân Quý” . Chi tiết hơn...

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ tiết
  • 2. nước Tiết (nay thuộc tỉnh Sơn Đông)
  • 3. họ Tiết

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ tiết.
  • Nước Tiết , một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Ðông .
  • Họ Tiết. Như Tiết Nhân Quý .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “tiết” (Artemisia absinthium)
* Nước “Tiết” , một nước nhỏ ngày xưa, nay thuộc địa phận tỉnh “Sơn Đông”
* Họ “Tiết”

- “Tiết Nhân Quý” .