- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
- Pinyin:
Gāo
, Jiù
- Âm hán việt:
Cao
Cữu
- Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱处口
- Thương hiệt:HOR (竹人口)
- Bảng mã:U+548E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 咎
Ý nghĩa của từ 咎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 咎 (Cao, Cữu). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフ丶丨丶丨フ一). Ý nghĩa là: Tai họa, Lỗi, tội, Họ “Cao”, Trách móc, trách cứ, Ghét. Từ ghép với 咎 : “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa, “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác., 歸咎於人 Đổ tội cho người khác, 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua, “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu.
- Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
- Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai họa
- “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa
- “cữu do tự thủ” 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
* Lỗi, tội
- “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
Động từ
* Trách móc, trách cứ
- “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu.
- Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ.
- Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tội, lỗi
- 歸咎於人 Đổ tội cho người khác
* ② Trách móc, xử phạt, kể tội
- 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua
* ④ (văn) Tai hoạ
- 諸侯必叛,君必有咎 Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai họa
- “hưu cữu” 休咎 phúc lành và tai họa
- “cữu do tự thủ” 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
* Lỗi, tội
- “quy cữu ư nhân” 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
Động từ
* Trách móc, trách cứ
- “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
Trích: Luận Ngữ 論語