• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
  • Pinyin: Kòu
  • Âm hán việt: Khấu
  • Nét bút:丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱宀⿺元攴
  • Thương hiệt:JMUE (十一山水)
  • Bảng mã:U+5BC7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寇

  • Cách viết khác

    𡨥 𡯷 𢽉 𥦆 𥦲

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 寇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khấu). Bộ Miên (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. kẻ cướp, Kẻ cướp., Ăn cướp., Giặc thù., Kẻ cướp. Từ ghép với : Bọn cướp biển, Quân ngoại xâm, Xâm lấn biên cương, “tặc khấu” giặc cướp, “thảo khấu” giặc cỏ. Chi tiết hơn...

Khấu

Từ điển phổ thông

  • 1. kẻ cướp
  • 2. giặc, kẻ thù

Từ điển Thiều Chửu

  • Kẻ cướp.
  • Ăn cướp.
  • Giặc thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược

- Bọn cướp biển

- Quân ngoại xâm

* ② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược

- Xâm lấn biên cương

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kẻ cướp

- “tặc khấu” giặc cướp

- “thảo khấu” giặc cỏ.

* Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập

- “địch khấu” quân địch.

* Họ “Khấu”
Động từ
* Ăn cướp, chiếm đoạt

- “khấu biên” quấy phá biên giới.