- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Hèn
- Âm hán việt:
Hận
- Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖艮
- Thương hiệt:PAV (心日女)
- Bảng mã:U+6068
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 恨
Ý nghĩa của từ 恨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恨 (Hận). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: giận, ghét, Sự oán giận, Oán giận, thù ghét. Từ ghép với 恨 : 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ, 恨事 Việc đáng giận, 飲恨終身 Ôm hận suốt đời, 遺恨 Để lại mối hận về sau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn
- 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ
- 恨事 Việc đáng giận
* ② Hận, ân hận, mối hận
- 飲恨終身 Ôm hận suốt đời
- 遺恨 Để lại mối hận về sau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự oán giận
- “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
Trích: “di hận” 遺恨 để sự giận lại, “ẩm hận” 飲恨 nuốt hận. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Oán giận, thù ghét
- “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
Trích: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. Lí Bạch 李白