• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
  • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
  • Âm hán việt: Ma Mi My Mị Mỹ
  • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸麻非
  • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
  • Bảng mã:U+9761
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 靡

  • Cách viết khác

    𠞧 𠠣 𢌁 𩞁 𪎕

Ý nghĩa của từ 靡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ma, Mi, My, Mĩ, Mị, Mỹ). Bộ Phi (+11 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: Lướt theo, rạp theo, Thuận theo, Không có, Lan tràn, Kéo, dắt. Từ ghép với : “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời., “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ., “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió Chi tiết hơn...

Ma
Mi
My
Mị
Mỹ
Âm:

Ma

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lướt theo, rạp theo

- “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió

- “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.

* Thuận theo

- “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).

Trích: Trang Tử

* Không có

- “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.

Trích: Quy Hữu Quang

* Lan tràn
* Kéo, dắt
* Diệt, tan nát

- “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.

Trích: Hoài Nam Tử

* Hết, tận

- “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).

Trích: Phương Tượng Anh

* (Chim phượng) chết

- “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú

Trích: Sư Khoáng

* Chia ra, phân, tán

- “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.

Trích: Dịch Kinh

Tính từ
* Xa xỉ

- “xa mĩ” xoa hoa

- “phù mĩ” xa xỉ.

* Nhỏ, mịn

- “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.

Trích: Tống Ngọc

* Hoa lệ, tốt đẹp

- “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).

Trích: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. Tô Thức

* Hủ bại, đồi trụy

- “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.

Phó từ
* Không, chẳng

- “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. Lục Du

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên ấp thời xưa
* Họ “Mĩ”
Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lướt theo, rạp theo

- “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió

- “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.

* Thuận theo

- “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).

Trích: Trang Tử

* Không có

- “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.

Trích: Quy Hữu Quang

* Lan tràn
* Kéo, dắt
* Diệt, tan nát

- “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.

Trích: Hoài Nam Tử

* Hết, tận

- “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).

Trích: Phương Tượng Anh

* (Chim phượng) chết

- “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú

Trích: Sư Khoáng

* Chia ra, phân, tán

- “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.

Trích: Dịch Kinh

Tính từ
* Xa xỉ

- “xa mĩ” xoa hoa

- “phù mĩ” xa xỉ.

* Nhỏ, mịn

- “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.

Trích: Tống Ngọc

* Hoa lệ, tốt đẹp

- “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).

Trích: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. Tô Thức

* Hủ bại, đồi trụy

- “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.

Phó từ
* Không, chẳng

- “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. Lục Du

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên ấp thời xưa
* Họ “Mĩ”
Âm:

My

Từ điển Thiều Chửu

  • Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
  • Xa xỉ. Như xa mĩ , phù mĩ , v.v.
  • Không. Như Thi Kinh nói mĩ thất mĩ gia không cửa không nhà.
  • Tốt đẹp.
  • Mĩ mĩ đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
  • Một âm là mi. Chia.
  • Diệt, tan nát.
  • Tổn hại.
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lướt theo, rạp theo

- “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió

- “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.

* Thuận theo

- “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).

Trích: Trang Tử

* Không có

- “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.

Trích: Quy Hữu Quang

* Lan tràn
* Kéo, dắt
* Diệt, tan nát

- “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.

Trích: Hoài Nam Tử

* Hết, tận

- “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).

Trích: Phương Tượng Anh

* (Chim phượng) chết

- “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú

Trích: Sư Khoáng

* Chia ra, phân, tán

- “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.

Trích: Dịch Kinh

Tính từ
* Xa xỉ

- “xa mĩ” xoa hoa

- “phù mĩ” xa xỉ.

* Nhỏ, mịn

- “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.

Trích: Tống Ngọc

* Hoa lệ, tốt đẹp

- “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).

Trích: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. Tô Thức

* Hủ bại, đồi trụy

- “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.

Phó từ
* Không, chẳng

- “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. Lục Du

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên ấp thời xưa
* Họ “Mĩ”

Từ điển phổ thông

  • không, chẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lãng phí, xa xỉ

- Xa xỉ

- Phung phí

Từ điển phổ thông

  • 1. lướt theo
  • 2. xa xỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
  • Xa xỉ. Như xa mĩ , phù mĩ , v.v.
  • Không. Như Thi Kinh nói mĩ thất mĩ gia không cửa không nhà.
  • Tốt đẹp.
  • Mĩ mĩ đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
  • Một âm là mi. Chia.
  • Diệt, tan nát.
  • Tổn hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan

- (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời

- Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả

- Lướt mạnh theo gió

* ② (văn) Không

- Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh)

- Không cửa không nhà (Thi Kinh)

* ③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như 莫, bộ 艹)

- Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư)