- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Hé
- Âm hán việt:
Hà
- Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡可
- Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
- Bảng mã:U+6CB3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 河
Ý nghĩa của từ 河 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 河 (Hà). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一一丨フ一丨). Ý nghĩa là: sông, Sông, Tên gọi tắt của “Hoàng Hà” 黃河, Vật thể tụ lại có hình dạng như sông, Họ “Hà”. Từ ghép với 河 : 運河 Sông đào, 黃河 Hoàng Hà, sông Hoàng, 河西 Miền tây sông Hoàng Hà, 河水洋洋 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh)., “tinh hà” 星河 dải sao Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông. Hà Hán 河漢 là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sông
- 運河 Sông đào
- 黃河 Hoàng Hà, sông Hoàng
* ③ [Hé] Hoàng Hà (con sông lớn thứ hai của Trung Quốc)
- 河西 Miền tây sông Hoàng Hà
- 河水洋洋 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông
- “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Tên gọi tắt của “Hoàng Hà” 黃河
* Vật thể tụ lại có hình dạng như sông
- “Ngân hà” 銀河 sông Ngân.