• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
  • Pinyin: Kuǐ , Qīng , Qǐng
  • Âm hán việt: Khoảnh Khuynh Khuể
  • Nét bút:一フ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰匕頁
  • Thương hiệt:PMBC (心一月金)
  • Bảng mã:U+9803
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 頃

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩒵 𩔥

Ý nghĩa của từ 頃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khoảnh, Khuynh, Khuể). Bộ Hiệt (+2 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mảnh đất, Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”, Thời gian vừa qua, Gần, Vụt chốc. Từ ghép với : Ruộng xấu mười lăm khoảnh (Tam quốc chí), Một chốc, chốc lát, Vụt chốc, Lát sau., Tan rã trong chốc lát Chi tiết hơn...

Khoảnh
Khuynh
Khuể

Từ điển phổ thông

  • 1. mảnh đất
  • 2. phúc chốc, nhanh chóng
  • 3. nửa bước chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thửa ruộng trăm mẫu.
  • Vụt chốc. Như nga khoảnh vụt chốc, khoảnh khắc giây lát, v.v.
  • Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh .
  • Lại một âm là khuể. Nửa bước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khoảnh (thửa ruộng rộng 100 mẫu Trung Quốc, chừng 6, 667 héc-ta)

- Ruộng xấu mười lăm khoảnh (Tam quốc chí)

* ② (văn) Chốc lát, vụt chốc, giây phút

- Một chốc, chốc lát

- Vụt chốc

- Lát sau.

* 頃柏khoảnh khắc [qêngkè] Phút chốc, chốc lát, khoảnh khắc

- Tan rã trong chốc lát

* 頃來khoảnh lai [qênglái] (văn) Mới đây, gần đây, mấy năm gần đây

- Gần đây bỏ hết thơ phú, suốt ngày chỉ lo xử lí việc công (Sầm Tham

* ③ (văn) Vừa, mới

- Vừa nhận được thư

- Vừa mới nghe các tướng ra vào, mỗi người đều còn nhún nhường tự ràng buộc mình (Tam quốc chí).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”
* Thời gian vừa qua

- “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” , (Quận trai nhàn tọa ) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công).

Trích: Sầm Tham

Tính từ
* Gần

- “khoảnh niên dĩ lai” gần một năm nay.

Phó từ
* Vụt chốc

- “nga khoảnh” vụt chốc

- “khoảnh khắc” giây lát.

* Vừa mới

- “khoảnh tiếp lai thư” vừa nhận được thư.

* Khoảng (thời gian)

- “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự.

Từ điển Thiều Chửu

  • Thửa ruộng trăm mẫu.
  • Vụt chốc. Như nga khoảnh vụt chốc, khoảnh khắc giây lát, v.v.
  • Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh .
  • Lại một âm là khuể. Nửa bước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nghiêng (dùng như 傾, bộ 亻)

- Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ (Hán thư).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”
* Thời gian vừa qua

- “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” , (Quận trai nhàn tọa ) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công).

Trích: Sầm Tham

Tính từ
* Gần

- “khoảnh niên dĩ lai” gần một năm nay.

Phó từ
* Vụt chốc

- “nga khoảnh” vụt chốc

- “khoảnh khắc” giây lát.

* Vừa mới

- “khoảnh tiếp lai thư” vừa nhận được thư.

* Khoảng (thời gian)

- “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự.

Từ điển phổ thông

  • 1. mảnh đất
  • 2. phúc chốc, nhanh chóng
  • 3. nửa bước chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thửa ruộng trăm mẫu.
  • Vụt chốc. Như nga khoảnh vụt chốc, khoảnh khắc giây lát, v.v.
  • Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh .
  • Lại một âm là khuể. Nửa bước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”
* Thời gian vừa qua

- “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” , (Quận trai nhàn tọa ) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công).

Trích: Sầm Tham

Tính từ
* Gần

- “khoảnh niên dĩ lai” gần một năm nay.

Phó từ
* Vụt chốc

- “nga khoảnh” vụt chốc

- “khoảnh khắc” giây lát.

* Vừa mới

- “khoảnh tiếp lai thư” vừa nhận được thư.

* Khoảng (thời gian)

- “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự.