- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Shù
, Zhù
- Âm hán việt:
Thư
Thữ
Thự
Trữ
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木予
- Thương hiệt:DNIN (木弓戈弓)
- Bảng mã:U+677C
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 杼
Ý nghĩa của từ 杼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 杼 (Thư, Thữ, Thự, Trữ). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶フ丶フ丨). Ý nghĩa là: Mỏng., Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc, Cái thoi, Mỏng, Mỏng.. Từ ghép với 杼 : “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc., “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc., “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải.
- Mỏng.
- Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
- Lại một âm là thữ. Cây thữ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc
* Cái thoi
- “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
Trích: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú
Từ điển Thiều Chửu
- Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải.
- Mỏng.
- Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
- Lại một âm là thữ. Cây thữ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc
* Cái thoi
- “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
Trích: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trữ trục 杼柚 cái thoi, cái thoi để dệt vải.
- Mỏng.
- Một âm là thự. Cái máng tháo nước.
- Lại một âm là thữ. Cây thữ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc
* Cái thoi
- “Trữ” dệt sợi ngang, “trục” dệt sợi dọc.
Trích: “trữ trục” 杼柚 cái thoi để dệt vải. § Ghi chú