Các biến thể (Dị thể) của 慟
恸
憅 𢣛
慟 là gì? 慟 (đỗng, động). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶丨ノ一丨フ一一丨一一フノ). Ý nghĩa là: thương quá, Bi thương quá độ. Từ ghép với 慟 : 慟哭 Khóc lóc thảm thiết., 慟哭 Khóc lóc thảm thiết. Chi tiết hơn...
- 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.
- “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.
Trích: “đỗng khốc” 慟哭 gào khóc thảm thiết. Luận Ngữ 論語