• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Tòng
  • Âm hán việt: Đỗng Động
  • Nét bút:丶丶丨ノ一丨フ一一丨一一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺖動
  • Thương hiệt:PHGS (心竹土尸)
  • Bảng mã:U+615F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 慟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢣛

Ý nghĩa của từ 慟 theo âm hán việt

慟 là gì? (đỗng, động). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: thương quá, Bi thương quá độ. Từ ghép với : Khóc lóc thảm thiết., Khóc lóc thảm thiết. Chi tiết hơn...

Đỗng
Động

Từ điển phổ thông

  • thương quá

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương quá, như đỗng khốc gào khóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thảm thiết

- Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Bi thương quá độ

- “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” , (Tiên tiến ) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.

Trích: “đỗng khốc” gào khóc thảm thiết. Luận Ngữ

Âm:

Động

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thảm thiết

- Khóc lóc thảm thiết.

Từ ghép với 慟