• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin: Jǐ , Jì , Qí
  • Âm hán việt: Tế Tể
  • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡齊
  • Thương hiệt:EYX (水卜重)
  • Bảng mã:U+6FDF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 濟

  • Cách viết khác

    𣳵 𣸓 𣺴 𣽱 𣾯 𤀮 𦪱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 濟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tế, Tể). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: giúp đỡ, Sông Tể., Cứu giúp., Qua sông, sang ngang, Làm được việc, nên, xong. Từ ghép với : Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy, Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau, Không được việc gì, vô ích, Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem [jê]., Nhân tài đông đúc Chi tiết hơn...

Tế
Tể

Từ điển phổ thông

  • giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tể.
  • Tể tể đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
  • Một âm là tế. Qua sang, như tế độ chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
  • Bến đò, chỗ lội sang.
  • Nên, xong, như bất tế sự chẳng nên việc.
  • Thêm, như tiếp tế giúp thêm.
  • Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cứu giúp

- Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy

* ② Qua sông, sang ngang

- Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau

* ④ Làm được việc, nên, xong

- Không được việc gì, vô ích

- Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí)

* ④ (văn) Dừng, ngừng

- Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem [jê].

* 濟濟tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có

- Nhân tài đông đúc

- Sum họp đông đủ tại một nơi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Qua sông, sang ngang

- “tế độ” chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.

* Làm được việc, nên, xong

- “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.

Trích: Tây sương kí 西

* Cứu giúp

- “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” , (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.

Trích: “tế thế” giúp đời, “tế bần” giúp người nghèo. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Bến đò, chỗ lội sang

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tể.
  • Tể tể đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
  • Một âm là tế. Qua sang, như tế độ chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
  • Bến đò, chỗ lội sang.
  • Nên, xong, như bất tế sự chẳng nên việc.
  • Thêm, như tiếp tế giúp thêm.
  • Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 濟濟tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có

- Nhân tài đông đúc

- Sum họp đông đủ tại một nơi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Qua sông, sang ngang

- “tế độ” chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.

* Làm được việc, nên, xong

- “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.

Trích: Tây sương kí 西

* Cứu giúp

- “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” , (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.

Trích: “tế thế” giúp đời, “tế bần” giúp người nghèo. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Bến đò, chỗ lội sang