- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
- Pinyin:
Jiǔ
- Âm hán việt:
Cửu
- Nét bút:ノフ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:NO (弓人)
- Bảng mã:U+4E45
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 久
Ý nghĩa của từ 久 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 久 (Cửu). Bộ Triệt 丿 (+2 nét). Tổng 3 nét but (ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. lâu, 2. chờ đợi, Lâu, Xưa, cũ, Khoảng thời gian lâu hay mau. Từ ghép với 久 : 很久不見了 Lâu lắm không gặp, “cửu mộ” 久慕 mến đã lâu, “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lâu, nói thì giờ đã lâu, như cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính đã lâu.
- Ðợi, như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lâu
- 很久不見了 Lâu lắm không gặp
- 其境過清,不可久居 Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên)
* ② (văn) Chờ đợi
- 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện
* ③ (văn) Che phủ
- 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Lâu
- “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu
- “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.
Tính từ
* Xưa, cũ
- “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
Trích: “cửu hận” 久恨 thù xưa. Khổng Tử gia ngữ 孔子家語
Danh từ
* Khoảng thời gian lâu hay mau
- “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
Động từ
* Đợi
- “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
Trích: Tả truyện 左傳
* Giữ lại, làm chậm trễ
- “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
Trích: Mạnh Tử 孟子