- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Wěi
- Âm hán việt:
Vĩ
- Nét bút:ノ丨フ丨一丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻韋
- Thương hiệt:ODMQ (人木一手)
- Bảng mã:U+5049
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 偉
Ý nghĩa của từ 偉 theo âm hán việt
偉 là gì? 偉 (Vĩ). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨フ丨一丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: cao to, Lạ thường, kì dị, Lớn lao, trác việt, Cao lớn, vạm vỡ, Họ “Vĩ”. Từ ghép với 偉 : 豐功偉績 Công lao to lớn., “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法)., “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.
Từ điển Trần Văn Chánh
* To lớn, vĩ đại
- 雄偉 Hùng vĩ
- 豐功偉績 Công lao to lớn.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lạ thường, kì dị
- “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法).
Trích: Quản Tử 管子
* Lớn lao, trác việt
- “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
* Cao lớn, vạm vỡ
- “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Từ ghép với 偉