- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Huái
- Âm hán việt:
Hoài
- Nét bút:丶丶一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡隹
- Thương hiệt:EOG (水人土)
- Bảng mã:U+6DEE
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 淮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淮 (Hoài). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: sông Hoài, Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. Từ ghép với 淮 : 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô)
- 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô