- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
- Pinyin:
Chén
, Zhèn
- Âm hán việt:
Trần
Trận
- Nét bút:フ丨一丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⻖東
- Thương hiệt:NLDW (弓中木田)
- Bảng mã:U+9673
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 陳
-
Cách viết khác
敶
樄
軙
迧
𢽬
𨊴
𨸬
𨻰
𨼤
-
Giản thể
陈
-
Thông nghĩa
陣
Ý nghĩa của từ 陳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 陳 (Trần, Trận). Bộ Phụ 阜 (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ丨一丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 3. họ Trần, Nước Trần., Họ Trần., Bày, trưng bày, Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. Từ ghép với 陳 : 商品陳列 Bày hàng, 陳述 Giãi bày, 陳酒 Rượu để lâu năm, 推陳出新 Đẩy cũ ra mới, “trần thiết” 陳設 trưng bày. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xếp đặt, bày biện
- 2. cũ kỹ, lâu năm
- 3. họ Trần
Từ điển Thiều Chửu
- Bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt.
- Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
- Nước Trần.
- Nhà Trần 陳 (557-589).
- Họ Trần.
- Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Trình bày, giãi bày, kể
* ③ Cũ, để lâu
- 陳酒 Rượu để lâu năm
- 推陳出新 Đẩy cũ ra mới
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bày, trưng bày
- “trần thiết” 陳設 trưng bày.
* Thuật, kể, bày tỏ, trình bày
- “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Nêu lên, tuyên dương
- “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
Trích: Lễ Kí 禮記
Tính từ
* Cũ, đẵ lâu
- “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
- “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Danh từ
* Họ “Trần”
- “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
* “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau
Từ điển Thiều Chửu
- Bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt.
- Cũ, trái lại với chữ tân 新 mới. Như trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
- Nước Trần.
- Nhà Trần 陳 (557-589).
- Họ Trần.
- Châu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bày, trưng bày
- “trần thiết” 陳設 trưng bày.
* Thuật, kể, bày tỏ, trình bày
- “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Nêu lên, tuyên dương
- “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
Trích: Lễ Kí 禮記
Tính từ
* Cũ, đẵ lâu
- “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ.
- “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Danh từ
* Họ “Trần”
- “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
* “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau