- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Kiến 見 (+9 nét)
- Pinyin:
Qīn
, Qìng
, Xīn
- Âm hán việt:
Thân
Thấn
- Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亲見
- Thương hiệt:YDBUU (卜木月山山)
- Bảng mã:U+89AA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 親
-
Giản thể
亲
-
Cách viết khác
儭
媇
寴
𡩁
𡪔
𢈥
𢾉
𧠍
𧠸
𧡘
𧡿
Ý nghĩa của từ 親 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 親 (Thân, Thấn). Bộ Kiến 見 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 1. cha mẹ, 2. ruột thịt, 4. cô dâu, 5. thơm, hôn, Đáng, giúp.. Từ ghép với 親 : 親兄弟 Anh em ruột, 鄉親們 Bà con cô bác, 結親 Lấy vợ, lấy chồng, 親密的 Bạn thân mật, 親自動手 Tự tay làm lấy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cha mẹ
- 2. ruột thịt
- 3. thân cận, gần gũi
- 4. cô dâu
- 5. thơm, hôn
Từ điển Thiều Chửu
- Tới luôn, quen, như thân ái 親愛 thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
- Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
- Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
- Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
- Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
- Đáng, giúp.
- Yêu.
- Gần, thân gần.
- Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cha mẹ hoặc anh chị em ruột, người thân
- 雙親 Cha mẹ
- 親兄弟 Anh em ruột
* ④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần
* 親自thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân
- 親自主持 Đích thân chủ trì
- 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư
* 親家thân gia [qìngjia] ① Thông gia, thân gia, sui gia
* ② Sui
- 親家公 Ông sui
- 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cha mẹ
- Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. “song thân” 雙親 cha mẹ.
* Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ
- Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. “cận thân” 近親 người thân gần
- “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại
- “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
* Hôn nhân
- “thành thân” 成親 thành hôn.
* Vợ mới cưới
- “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
Động từ
* Gần gũi, tiếp xúc
- “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
Trích: “thân cận” 親近 gần gũi. Luận Ngữ 論語
* Thương yêu
- “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
* Được tiếp kiến
- “nhất thân phương trạch” 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
Tính từ
* Của mình, của chính mình
- “thân nhãn mục đổ” 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
* Máu mủ, ruột thịt
- “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
* Thông gia
- Cũng đọc là “thấn”.
Trích: “thân gia” 親家 chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú
* Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết
- “Vương vô thân thần hĩ” 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tự mình, trực tiếp
- “thận tự động thủ” 親自動手 tự tay làm lấy
- “sự tất thân cung” 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
Từ điển Thiều Chửu
- Tới luôn, quen, như thân ái 親愛 thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
- Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ.
- Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味.
- Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親.
- Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
- Đáng, giúp.
- Yêu.
- Gần, thân gần.
- Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cha mẹ
- Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. “song thân” 雙親 cha mẹ.
* Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ
- Họ gần gọi là “thân” 親, họ xa gọi là “sơ” 疏. “cận thân” 近親 người thân gần
- “nhân thân” 姻親 bà con bên ngoại
- “lục thân” 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
* Hôn nhân
- “thành thân” 成親 thành hôn.
* Vợ mới cưới
- “nghênh thân” 迎親 đón cô dâu.
Động từ
* Gần gũi, tiếp xúc
- “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
Trích: “thân cận” 親近 gần gũi. Luận Ngữ 論語
* Thương yêu
- “tương thân tương ái” 相親相愛 thương yêu nhau.
* Được tiếp kiến
- “nhất thân phương trạch” 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
Tính từ
* Của mình, của chính mình
- “thân nhãn mục đổ” 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
* Máu mủ, ruột thịt
- “thân huynh đệ” 親兄弟 anh em ruột.
* Thông gia
- Cũng đọc là “thấn”.
Trích: “thân gia” 親家 chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú
* Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết
- “Vương vô thân thần hĩ” 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tự mình, trực tiếp
- “thận tự động thủ” 親自動手 tự tay làm lấy
- “sự tất thân cung” 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.