- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
- Pinyin:
Mú
, Mǔ
, Wú
, Wǔ
- Âm hán việt:
Mô
Mẫu
- Nét bút:フフ丶一丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:WYI (田卜戈)
- Bảng mã:U+6BCD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 母
Ý nghĩa của từ 母 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 母 (Mô, Mẫu). Bộ Vô 毋 (+0 nét). Tổng 5 nét but (フフ丶一丶). Ý nghĩa là: Mẹ, Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng, Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi, Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở, Gốc, vốn. Từ ghép với 母 : “mẫu thân” 母親., “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “mẫu tài” 母財 tiền vốn., “mẫu kê” 母雞 gà mái Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng
- “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
* Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi
- “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
Trích: Sử Kí 史記
* Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở
- “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
Từ điển phổ thông
- 1. mẹ
- 2. con cái, giống cái
Từ điển Thiều Chửu
- Mẹ.
- Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài 母財 tiền vốn.
- Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ.
- Giống cái, như mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề, v.v.
- Một âm là mô. Men, mẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc
* ④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc
* ⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên)
- 失敗是成功之母 Thất bại là mẹ thành công
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng
- “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
* Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi
- “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
Trích: Sử Kí 史記
* Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở
- “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).