- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Lực 力 (+3 nét)
- Pinyin:
Gōng
- Âm hán việt:
Công
- Nét bút:一丨一フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰工力
- Thương hiệt:MKS (一大尸)
- Bảng mã:U+529F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 功
Ý nghĩa của từ 功 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 功 (Công). Bộ Lực 力 (+3 nét). Tổng 5 nét but (一丨一フノ). Ý nghĩa là: Công hiệu., Huân lao, công lao, Việc, Kết quả, công hiệu, Sự nghiệp, thành tựu. Từ ghép với 功 : 立功續罪 Lập công chuộc tội, 教育之功 Thành quả của sự giáo dục, 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng, 功率計 Cái đo công suất, 農功 Việc làm ruộng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Việc, như nông công 農功 việc làm ruộng.
- Công hiệu.
- Công lao, như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v.
- Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
- Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Công, công lao
- 立功續罪 Lập công chuộc tội
* ② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu
- 教育之功 Thành quả của sự giáo dục
- 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng
* 功率công suất [gonglđç] (lí) Công suất
* ⑥ (văn) Để tang
- 小功 Để tang năm tháng
- 大功 Để tang chín tháng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Huân lao, công lao
- “Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng” 勞苦而功高如此, 未有封侯之賞 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
Trích: “lập công” 立功 tạo được công lao, “ca công tụng đức” 歌功頌德 ca ngợi công lao đức hạnh. Sử Kí 史記
* Việc
- “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
Trích: “nông công” 農功 việc làm ruộng. Thư Kinh 書經
* Kết quả, công hiệu
- “đồ lao vô công” 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quả.
* Sự nghiệp, thành tựu
- “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
* Một thứ quần áo để tang ngày xưa
- để tang chín tháng gọi là “đại công” 大功, để tang năm tháng gọi là “tiểu công” 小功.
* Trong Vật lí học, “công” 功 = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre)
- “công suất kế” 功率計 máy đo công suất.