Các biến thể (Dị thể) của 光
㫕 灮 炗 炚 炛 烡 𠈑 𤈛 𤉭 𤎫 𤐥 𤑋
Đọc nhanh: 光 (Quang). Bộ Nhân 儿 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丨丶ノ一ノフ). Ý nghĩa là: sáng, Hết nhẵn., Ánh sáng, Vinh diệu, vinh dự, Phong cảnh, cảnh sắc. Từ ghép với 光 : 日光 Ánh sáng mặt trời, 城市風光 Quang cảnh thành phố, 爲祖國爭光 Mang lại vẻ vang cho Tổ quốc, 光臨 Đến dự làm cho được vẻ vang, 光復 Khôi phục lại sự rực rỡ ngày trước Chi tiết hơn...
- “Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
Trích: “quang trước cước nha tử” 光著腳丫子 để chân trần, “quang não đại” 光腦袋 để đầu trần. Tây du kí 西遊記