• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
  • Pinyin: Lì , Wèi
  • Âm hán việt: Lập
  • Nét bút:丶一丶ノ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:YT (卜廿)
  • Bảng mã:U+7ACB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 立

  • Cách viết khác

    𡗓

Ý nghĩa của từ 立 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lập). Bộ Lập (+0 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đứng thẳng, Ðứng thẳng., Ðặt để., Lên ngôi., Đứng. Từ ghép với : Đứng ngồi không yên, Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm, Dựng cái thang lên, Trục đứng, Lập pháp Chi tiết hơn...

Lập

Từ điển phổ thông

  • 1. đứng thẳng
  • 2. lập tức, tức thì

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðứng thẳng.
  • Gây dựng, như lập đức gây dựng nên đức tốt cho người theo sau.
  • Nên, như phàm sự dự tắc lập phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Có cái tài đức nghề nghiệp thông thường để tự nuôi lấy mình gọi là thành lập .
  • Ðặt để.
  • Lên ngôi.
  • Lập tức (ngay lập tức), lập khắc.
  • Toàn khối, như lập phương vuông đứng, một vật gì vuông mà tính cả ngang dọc cao thấp gọi là lập phương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đứng, đứng vững

- Đứng ngồi không yên

- Người ta không có chữ tín thì không đứng vững được

- Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm

* ② Dựng lên

- Dựng cái thang lên

* ③ Đứng thẳng

- Tủ đứng

- Trục đứng

* ④ Gây dựng, lập, kí kết

- Lập pháp

- Lập đức

- Không phá cái cũ thì không xây được cái mới

- Kí hợp đồng

* ⑤ Sống còn, tồn tại

- Tự lập

- Độc lập

* ⑥ Ngay, tức khắc, lập tức

- Có hiệu quả ngay

- Chờ trả lời ngay.

* 立地lập địa [lìdì] Lập tức

- Vứt dao đồ tể, lập tức thành Phật

* 立即lập tức [lìjí] Lập tức, ngay

- Lập tức xuất phát

* 立刻lập khắc [lìkè] Lập tức, ngay, ngay tức khắc

- Mời mọi người đến ngay phòng họp

- Các em học sinh nghe nói câu đó, lập tức vỗ tay hoan hô

* ⑨ Nên

- Phàm việc có dự bị trước thì nên

* ⑩ Lập thân

- Ba mươi tuổi thì bắt đầu lập thân

* 立方lập phương [lìfang] a. (toán) Luỹ thừa ba; b. Hình khối; c. Khối

- Thước khối

- Một thước khối đất

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đứng

- “Vương lập ư chiểu thượng” (Lương Huệ Vương thượng ) Nhà vua đứng trên bờ ao.

Trích: “lập chánh” đứng nghiêm. Mạnh Tử

* Dựng lên

- “lập can kiến ảnh” 竿 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).

* Gây dựng, tạo nên

- “lập miếu” tạo dựng miếu thờ.

* Nên, thành tựu

- “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” , , (Tương Công nhị thập tứ niên ) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú

Trích: “tam thập nhi lập” ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Tả truyện

* Chế định, đặt ra

- “lập pháp” chế định luật pháp

- “lập án” xét xử án pháp.

* Lên ngôi

- “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.

Trích: Tả truyện

* Tồn tại, sống còn

- “độc lập” tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác

- “thệ bất lưỡng lập” thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).

Phó từ
* Tức thì, ngay

- “Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt” , , (Thích khách liệt truyện ) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.

Trích: “lập khắc” ngay tức thì. Sử Kí

Danh từ
* Toàn khối

- “lập phương” khối vuông.

* Họ “Lập”