Các biến thể (Dị thể) của 立
立 𡗓
Đọc nhanh: 立 (Lập). Bộ Lập 立 (+0 nét). Tổng 5 nét but (丶一丶ノ一). Ý nghĩa là: 1. đứng thẳng, Ðứng thẳng., Ðặt để., Lên ngôi., Đứng. Từ ghép với 立 : 坐立不安 Đứng ngồi không yên, 君子不立險地 Người quân tử không đứng ở chỗ nguy hiểm, 把梯子立起來 Dựng cái thang lên, 立軸 Trục đứng, 立法 Lập pháp Chi tiết hơn...
- “Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn” 太上有立德, 其次有立功, 其次有立言 (Tương Công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú
Trích: “tam thập nhi lập” 三十而立 ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), “phàm sự dự tắc lập” 凡事豫則立 phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. Tả truyện 左傳