• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Bǎi , Bó , Bò
  • Âm hán việt: Bách
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木白
  • Thương hiệt:DHA (木竹日)
  • Bảng mã:U+67CF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 柏

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 柏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bá, Bách). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Cây bách, Cây bách. Từ ghép với : Cây tùng cây bách, Cây tùng cây bách Chi tiết hơn...

Bách

Từ điển Trần Văn Chánh

* 柏林

- Bá lâm [Bólín] Béc-lin (Thủ đô nước Cộng hoà liên bang Đức). Xem [băi], [bò].

* 黃柏

- hoàng bá [huángbò] (dược) Hoàng bá. Cv. . Xem [băi], [bó].

* ① Cây bách, cây bá

- Cây tùng cây bách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây bách

- “Biển bách” cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” cũng là thứ cây trồng làm cảnh.

Trích: § Ghi chú

Từ điển phổ thông

  • cây bách, cây tuyết tùng

Từ điển Thiều Chửu

  • Biển bách cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ.
  • Trắc bách cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc.
  • Cối bách cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây bách, cây bá

- Cây tùng cây bách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây bách

- “Biển bách” cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” cũng là thứ cây trồng làm cảnh.

Trích: § Ghi chú