- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
- Pinyin:
Yāng
- Âm hán việt:
Ương
- Nét bút:一ノフ丶丨フ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰歹央
- Thương hiệt:MNLBK (一弓中月大)
- Bảng mã:U+6B83
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 殃
-
Thông nghĩa
䄃
-
Cách viết khác
𢈮
𥙏
Ý nghĩa của từ 殃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殃 (ương). Bộ Ngạt 歹 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一ノフ丶丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: Tai nạn, vạ., Hại, làm hại., Tai họa, vạ, Hại, làm hại. Từ ghép với 殃 : 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ, 禍國殃民 Hại nước hại dân., “trì ngư chi ương” 池魚之殃., “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tai nạn, vạ.
- Hại, làm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tai hoạ, tai ương
- 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai họa, vạ
- “trì ngư chi ương” 池魚之殃.
Trích: “tao ương” 遭殃 gặp họa, “trì ngư chi ương” 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm
Động từ
* Hại, làm hại
- “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.