• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Yuān
  • Âm hán việt: Uyên
  • Nét bút:丶丶一ノ一丨一フフ丨一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡𣶒
  • Thương hiệt:ELXL (水中重中)
  • Bảng mã:U+6DF5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 淵

  • Cách viết khác

    𠀯 𠝃 𡆼 𡇋 𢏮 𣴸 𣴺 𣶒 𣷨 𣷬 𣾬 𤀵

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 淵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uyên). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: vực sâu, Cái vực., Vực sâu, chỗ nước sâu, Nguồn gốc, căn nguyên, Nơi người vật tụ tập. Từ ghép với : Khác nhau một trời một vực, Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí), Suối sâu, “Thái Sử Công viết, “uyên nguyên” nguồn cội. Chi tiết hơn...

Uyên

Từ điển phổ thông

  • vực sâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vực.
  • Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm hay uyên bác , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vực sâu, chỗ nước sâu

- Khác nhau một trời một vực

- Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí)

* ② Sâu

- Suối sâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vực sâu, chỗ nước sâu

- “Thái Sử Công viết

Trích: Sử Kí

* Nguồn gốc, căn nguyên

- “uyên nguyên” nguồn cội.

* Nơi người vật tụ tập

- “nhân tài uyên tẩu” nơi tụ hội nhân tài.

* Họ “Uyên”
Tính từ
* Sâu

- “học vấn uyên bác” học vấn sâu rộng.