• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Yān
  • Âm hán việt: Yên
  • Nét bút:丶ノノ丶一丨フ丨丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火垔
  • Thương hiệt:FMWG (火一田土)
  • Bảng mã:U+7159
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 煙

  • Cách viết khác

    𠖜 𠖣 𡇽 𡨾 𤊗 𤎆 𤎟 𤏯 𤰓

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 煙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yên). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. khói, 2. thuốc lá, Khói., Khói (vật chất đốt cháy sinh ra), Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). Từ ghép với : Bốc khói, Sương mù, Khói làm cay mắt, Cây thuốc lá, thuốc lá, Xin đừng hút thuốc (lá) Chi tiết hơn...

Yên

Từ điển phổ thông

  • 1. khói
  • 2. thuốc lá

Từ điển Thiều Chửu

  • Khói.
  • Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên mây mờ, yên vụ mù mịt, v.v.
  • Thuốc hút, như lao yên thuốc lào, nha phiến yên thuốc phiện, v.v.
  • Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khói

- Bốc khói

* ③ Chỉ những thứ giống như khói

- Sương mù

- Mây mù

* ④ Cay (mắt)

- Khói làm cay mắt

* ⑤ Cây thuốc lá

- Cây thuốc lá, thuốc lá

* ⑥ Thuốc (lá)

- Xin đừng hút thuốc (lá)

* ⑦ Thuốc phiện

- Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khói (vật chất đốt cháy sinh ra)

- “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” , (Sử chí tắc thượng 使) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.

Trích: “xuy yên” thổi khói. Vương Duy

* Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên)

- “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ

Trích: “vân yên” mây mờ, “yên vụ” mù mịt. Thôi Hiệu

* Cây thuốc lá

- “chủng yên” .

* Thuốc hút, thuốc lá

- “lao yên” thuốc lào

- “hấp yên” hút thuốc.

* Đặc chỉ thuốc phiện

- “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” , (Yên tửu trà dữ nhân sanh , Nha phiến ).

Trích: “yên thổ” nha phiến chưa luyện, “đại yên” khói thuốc phiện. Tôn Vân Đảo

* Nhọ nồi, than muội

- “du yên” chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.

* Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ)
Tính từ
* Mĩ miều, xinh xắn

- “yên thái” dáng mĩ miều.

Động từ
* Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích)

- “yên liễu nhãn tình” .