- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
- Pinyin:
Yá
, Yán
- Âm hán việt:
Nhan
- Nét bút:丶一ノ丶一ノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰彥頁
- Thương hiệt:YHMBC (卜竹一月金)
- Bảng mã:U+984F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 顏
-
Cách viết khác
顔
𦫞
𦫨
𩓲
𩕝
𩠪
-
Giản thể
颜
Ý nghĩa của từ 顏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顏 (Nhan). Bộ Hiệt 頁 (+9 nét). Tổng 18 nét but (丶一ノ丶一ノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Trán, Dáng mặt, vẻ mặt, Mặt, danh dự, Màu sắc, Cái biển hay hoành phi trên môn đường. Từ ghép với 顏 : 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười, 厚顏 Mặt mày dày dạn, 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh), 五顏六色 Lắm màu lắm sắc, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dáng mặt. Như Kinh Thi 詩經 nói: Nhan như ác đan 顏如渥丹 dáng mặt đỏ như thoa son.
- Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
- Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mặt, vẻ mặt, mặt mày
- 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười
- 厚顏 Mặt mày dày dạn
- 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trán
- “Long chuẩn nhi long nhan” 隆準而龍顏 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Mũi cao trán rồng.
Trích: Sử Kí 史記
* Dáng mặt, vẻ mặt
- “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
* Mặt, danh dự
- “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
Trích: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Màu sắc
- “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
* Cái biển hay hoành phi trên môn đường