• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Gāng
  • Âm hán việt: Cương
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ丶ノ一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹岡
  • Thương hiệt:VFBTU (女火月廿山)
  • Bảng mã:U+7DB1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 綱

  • Cách viết khác

    𣓡

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: dây cáp, Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới), Phần chủ yếu của sự vật, Phép tắc, trật tự, Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. Từ ghép với : Nắm những điểm chủ yếu, Cương lĩnh chung, Lớp động vật có vú, Bọn buôn trà., “trà cương” bọn buôn trà. Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • dây cáp

Từ điển Thiều Chửu

  • Giềng lưới. Lưới có giềng mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường đạo thường của người gồm: tam cương là quân thần, phụ tử, phu phụ , ngũ thường là nhân, lễ, nghĩa, trí, tín .Cương kỉ giềng mối, v.v.
  • Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục nghĩa là lối chép sử theo cách này.
  • Vận tải hàng hoá kết từng bọn đi cũng gọi là cương, như trà cương tụi buôn chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Những phần (điểm) chủ yếu

- Nắm những điểm chủ yếu

* ③ Cương lĩnh

- Cương lĩnh chung

* ④ (sinh) Lớp

- Lớp động vật có vú

* ⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn

- Bọn buôn trà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới)

- “Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp” , (Hựu quan đả ngư ) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.

Trích: Đỗ Phủ

* Phần chủ yếu của sự vật

- “đề cương khiết lĩnh” nắm giữ những phần chủ yếu.

* Phép tắc, trật tự

- “tam cương” (“quân thần, phụ tử, phu phụ” , , ) và “ngũ thường” (“nhân, lễ, nghĩa, trí, tín” ).

Trích: “cương kỉ” giềng mối, “cương thường” đạo thường của người gồm

* Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán

- “trà cương” bọn buôn trà.

* Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” , , , , , ,

- “bộ nhũ cương” loài có vú (cho bú).