• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Cữu 臼 (+10 nét)
  • Pinyin: Xīng , Xìng
  • Âm hán việt: Hưng Hứng
  • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:HXBC (竹重月金)
  • Bảng mã:U+8208
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 興

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠎢 𢍯 𦥷 𨑁

Ý nghĩa của từ 興 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hưng, Hứng). Bộ Cữu (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thức dậy, 2. hưng thịnh, 3. dấy lên, Cất lên., Dậy, thức dậy. Từ ghép với : Hưng binh, dấy quân, Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi, Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa, Dấy lên nhiều lời gièm pha, Thức khuya dậy sớm Chi tiết hơn...

Hưng
Hứng

Từ điển phổ thông

  • 1. thức dậy
  • 2. hưng thịnh
  • 3. dấy lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Dậy. Như túc hưng dạ mị thức khuya dậy sớm.
  • Thịnh. Như trung hưng giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng thịnh vượng.
  • Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
  • Dấy lên. Như dao trác phồn hưng lời dèm pha dấy lên mãi.
  • Cất lên.
  • Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng .
  • Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí hứng thú thanh nhàn, hứng hội ý hứng khoan khoái, cao hứng hứng thú bật lên, dư hứng hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi

- Hưng binh, dấy quân

- Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi

- Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa

- Dấy lên nhiều lời gièm pha

* ② Dậy, thức dậy

- Thức khuya dậy sớm

* ③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành

- Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy

* ④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định)

- Không được nói bậy

* ⑤ (đph) Có lẽ

- Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dậy, thức dậy

- “túc hưng dạ mị” sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.

* Nổi lên, khởi sự, phát động

- “trung hưng” nửa chừng (lại) dấy lên

- “đại hưng thổ mộc” nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa

- “dao trác phồn hưng” lời gièm pha dấy lên mãi.

* Đề cử, tuyển bạt

- “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” , (Hạ quan , Đại tư mã ) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.

Trích: Chu Lễ

* Làm cho thịnh vượng, phát triển

- “Hưng phục Hán thất” (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.

Trích: “hưng quốc” chấn hưng quốc gia. Văn tuyển

* Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định)

- “bất hưng hồ thuyết” đừng nói bậy.

Tính từ
* Thịnh vượng

- “hưng vượng” thịnh vượng.

* Vui thích, thú vị, rung cảm

- “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” , (Học kí ) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Họ “Hưng”
* Thể “hứng” trong thơ ca

Từ điển phổ thông

  • hứng thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Dậy. Như túc hưng dạ mị thức khuya dậy sớm.
  • Thịnh. Như trung hưng giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng thịnh vượng.
  • Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
  • Dấy lên. Như dao trác phồn hưng lời dèm pha dấy lên mãi.
  • Cất lên.
  • Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng .
  • Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí hứng thú thanh nhàn, hứng hội ý hứng khoan khoái, cao hứng hứng thú bật lên, dư hứng hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hứng thú, hứng, vui

- Giúp vui

- Mất vui, cụt hứng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dậy, thức dậy

- “túc hưng dạ mị” sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.

* Nổi lên, khởi sự, phát động

- “trung hưng” nửa chừng (lại) dấy lên

- “đại hưng thổ mộc” nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa

- “dao trác phồn hưng” lời gièm pha dấy lên mãi.

* Đề cử, tuyển bạt

- “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” , (Hạ quan , Đại tư mã ) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.

Trích: Chu Lễ

* Làm cho thịnh vượng, phát triển

- “Hưng phục Hán thất” (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.

Trích: “hưng quốc” chấn hưng quốc gia. Văn tuyển

* Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định)

- “bất hưng hồ thuyết” đừng nói bậy.

Tính từ
* Thịnh vượng

- “hưng vượng” thịnh vượng.

* Vui thích, thú vị, rung cảm

- “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” , (Học kí ) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Họ “Hưng”
* Thể “hứng” trong thơ ca