- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Lǚ
, Lǔ
- Âm hán việt:
Lã
Lữ
- Nét bút:丨フ一ノ丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳口丿口
- Thương hiệt:RHR (口竹口)
- Bảng mã:U+5442
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 呂
-
Giản thể
吕
-
Cách viết khác
郘
呂
Ý nghĩa của từ 呂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 呂 (Lã, Lữ). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. xương sống, “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa), Họ “Lữ”, Xương sống, 1. xương sống. Từ ghép với 呂 : Cũng chỉ chung âm luật., Cũng chỉ chung âm luật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xương sống
- 2. họ Lã, họ Lữ
Từ điển Thiều Chửu
- Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓.
- Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 律呂
- luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa)
- Cũng chỉ chung âm luật.
Từ điển phổ thông
- 1. xương sống
- 2. họ Lã, họ Lữ
Từ điển Thiều Chửu
- Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓.
- Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 律呂
- luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa)
- Cũng chỉ chung âm luật.